Trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định
xử lý nước thải | công ty môi trường | dịch vụ môi trường | tư vấn môi trường
xử lý nước cấp, công ty môi trường
công ty môi trường, tư vấn môi trường
Một số chất độc hại trong không khí xung quanh
Giải thích từ ngữ
– Trung bình một giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ đối với các phép đo thực hiện hơn một lần trong một giờ, hoặc giá trị phép đo thực hiện 01 lần trong khoảng thời gian một giờ. Giá trị trung bình được đo nhiều lần trong 24 giờ (một ngày đêm) theo tần suất nhất định. Giá trị trung bình giờ lớn nhất trong số các giá trị đo được trong 24 giờ được lấy so sánh với giá trị giới hạn quy định tại Bảng 1.
– Trung bình 8 giờ: Là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ liên tục.
– Trung bình 24 giờ: là trung bình số học các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
– Trung bình năm: là trung bình số học các giá trị trung bình 24 giờ đo được trong khoảng thời gian một năm.
Bảng: Nồng độ tối đa cho phép và phương pháp phân tích của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
– Đơn vị: Microgam trên mét khối (μg/m3)
TT | Thông số | Công thức hóa học | Phương pháp phân tích | Giới hạn tối đa cho phép | |
Thời gian trung bình | Nồng độ cho phép | ||||
1 | Axit clohydric | HCl |
TQKT-VSMT 1993 | 24 giờ | 60 |
2 | Amoniac | NH3 | 1 giờ | 200 | |
3 | Hydrosunfua | H2S | 1 giờ | 42 | |
4 | Axit sunfuric | H2SO4 | 1 giờ | 300 | |
24 giờ | 50 | ||||
Năm | 3 | ||||
5 | Hydroflorua | HF | 1 giờ | 20 | |
24 giờ | 5 | ||||
Năm | 1 | ||||
6 | Benzen | C6H6 | NIOSH Method | 1 giờ | 22 |
Năm | 10 | ||||
Năm | 0,04 | ||||
7 | VOC | - | - | ||
8 | THC | - | - | ||
9 | Xylen | C8H10 | - | - | |
10 | Toluen | C6H5CH3 | Một lần tối đa | 1000 | |
1 giờ | 500 | ||||
Năm | 190 | ||||
11 | Fomaldehyt | HCHO | NIOSH Method | 1 giờ | 20 |
12 | Phenol | C6H5OH | 1 giờ | 10 | |
13 | Tetracloetylen | C2Cl4 | 24 giờ | 100 | |
14 | Styren | C6H5CH=CH2 | 24 giờ | 260 | |
Năm | 190 | ||||
15 | Styren | C6H5CH=CH2 | 24 giờ | 260 | |
16 | Metan | CH3CH | - | - | |
17 | Aceton | (CH3)2CHO | - | - | |
18 | MEK | - | - | ||
19 | Ethanol | CH3COOH | - | - | |
Chú thích: KPHT: không phát hiện thấy |
Xem thêm các dịch vụ khác tại: công ty môi trường hoặc tư vấn môi trường miễn phí trực tiếp: 0906 977 281